Đọc nhanh: 打平 (đả bình). Ý nghĩa là: đánh bóng; làm bóng, san bằng, đạp bằng.
✪ 1. đánh bóng; làm bóng
使平整或光滑
✪ 1. san bằng, đạp bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打平
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 打抱不平
- tỏ thái độ bất bình
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 她 打著 平等 的 旗号 参加 了 竞选
- Cô ấy tham gia cuộc bầu cử dưới tên gọi công bằng.
- 这个 政策 打破 了 生态平衡
- Chính sách này đã phá vỡ cân bằng sinh thái.
- 意外 的 事件 打破 了 平静
- Sự kiện bất ngờ phá vỡ đi sự yên tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
打›