Đọc nhanh: 打坐坡 (đả toạ pha). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để đào sâu, (của một con ngựa, con chó, v.v.) để ngồi lại trên lưng của một người và từ chối được dụ dỗ về phía trước, (của một người) gồng mình lên để chống lại việc bị bắt để tiến về phía trước.
打坐坡 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để đào sâu
(fig.) to dig one's heels in
✪ 2. (của một con ngựa, con chó, v.v.) để ngồi lại trên lưng của một người và từ chối được dụ dỗ về phía trước
(of a horse, dog etc) to sit back on one's haunches and refuse to be coaxed forward
✪ 3. (của một người) gồng mình lên để chống lại việc bị bắt để tiến về phía trước
(of a person) to brace oneself to resist being made to go forward
✪ 4. trằn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打坐坡
- 老师 , 他 坐 打 我
- Thầy ơi cậu ấy tự dưng đánh em.
- 打斜 坐在 一边 儿
- ngồi lệch một bên.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 打 的 比 坐 公交 快
- Bắt taxi thì nhanh hơn đi xe buýt.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 他们 打算 坐船去 广州
- Bọn họ dự định ngồi tàu đến Quảng Châu.
- 和尚 每天 早起 打坐
- Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
坡›
打›