打坐坡 dǎzuò pō
volume volume

Từ hán việt: 【đả toạ pha】

Đọc nhanh: 打坐坡 (đả toạ pha). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để đào sâu, (của một con ngựa, con chó, v.v.) để ngồi lại trên lưng của một người và từ chối được dụ dỗ về phía trước, (của một người) gồng mình lên để chống lại việc bị bắt để tiến về phía trước.

Ý Nghĩa của "打坐坡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打坐坡 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) để đào sâu

(fig.) to dig one's heels in

✪ 2. (của một con ngựa, con chó, v.v.) để ngồi lại trên lưng của một người và từ chối được dụ dỗ về phía trước

(of a horse, dog etc) to sit back on one's haunches and refuse to be coaxed forward

✪ 3. (của một người) gồng mình lên để chống lại việc bị bắt để tiến về phía trước

(of a person) to brace oneself to resist being made to go forward

✪ 4. trằn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打坐坡

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī zuò

    - Thầy ơi cậu ấy tự dưng đánh em.

  • volume volume

    - 打斜 dǎxié 坐在 zuòzài 一边 yībiān ér

    - ngồi lệch một bên.

  • volume volume

    - 坐下 zuòxia lái jiù 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.

  • volume volume

    - de zuò 公交 gōngjiāo kuài

    - Bắt taxi thì nhanh hơn đi xe buýt.

  • volume volume

    - 那次 nàcì 受伤 shòushāng 之后 zhīhòu jiù 坐下 zuòxia le 腰疼 yāoténg de 病根儿 bìnggēnér

    - sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.

  • volume

    - 于是 yúshì 走开 zǒukāi le 把门 bǎmén 打开 dǎkāi 走进 zǒujìn le 坐间 zuòjiān

    - Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 坐船去 zuòchuánqù 广州 guǎngzhōu

    - Bọn họ dự định ngồi tàu đến Quảng Châu.

  • volume volume

    - 和尚 héshàng 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ 打坐 dǎzuò

    - Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Pí , Pō
    • Âm hán việt: Ba , Pha
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDHE (土木竹水)
    • Bảng mã:U+5761
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao