Đọc nhanh: 打回票 (đả hồi phiếu). Ý nghĩa là: gửi trả; gửi lại.
打回票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi trả; gửi lại
给回执;泛指被退回
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打回票
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 他 回去 打扫 房间 了
- Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 单数 的 票 今天 打折
- Vé có số lẻ hôm nay được giảm giá.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 我 打 的 回 学校
- Tôi bắt taxi về trường.
- 儿子 自打 离家 以后 , 没有 回来 过
- từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
打›
票›