Đọc nhanh: 打前失 (đả tiền thất). Ý nghĩa là: quỵ xuống; khuỵu xuống (lừa, ngựa), ngã khuỵu.
打前失 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quỵ xuống; khuỵu xuống (lừa, ngựa)
(驴、马等) 前蹄没站稳而跌倒或几乎跌倒
✪ 2. ngã khuỵu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打前失
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 她 失手 打碎 了 花瓶
- Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
- 前天 他家 走失 了 一只 羊
- Hôm trước nhà anh ấy bị lạc mất một con dê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
失›
打›