打钱 dǎ qián
volume volume

Từ hán việt: 【đả tiền】

Đọc nhanh: 打钱 (đả tiền). Ý nghĩa là: thu tiền (nghệ nhân thu tiền người xem thời xưa.), chuyển tiền; thu tiền.

Ý Nghĩa của "打钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu tiền (nghệ nhân thu tiền người xem thời xưa.), chuyển tiền; thu tiền

卖艺的人向观众收钱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打钱

  • volume volume

    - 打钱 dǎqián dào 离岸 líàn 账户 zhànghù de 界面 jièmiàn

    - Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • volume volume

    - 成本 chéngběn 二百块 èrbǎikuài qián

    - Giá thành tính ra là 200 đồng.

  • volume volume

    - 打工仔 dǎgōngzǎi 辛苦 xīnkǔ 挣钱 zhèngqián

    - Thằng nhóc làm thuê vất vả kiếm tiền.

  • volume volume

    - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 哥哥 gēge 一面 yímiàn 上学 shàngxué 一面 yímiàn 在外 zàiwài 打零工 dǎlínggōng

    - Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.

  • volume volume

    - 为了 wèile 攒钱 zǎnqián 打过工 dǎguògōng

    - Cô ấy làm thêm để tích góp tiền.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 打折 dǎzhé hěn 省钱 shěngqián

    - Bộ quần áo này đang giảm giá, rất tiết kiệm.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ qián kào zuò 马杀鸡 mǎshājī 的话 dehuà yào bāng 几个 jǐgè rén 手枪 shǒuqiāng cái zhuàn 得到 dédào

    - Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao