Đọc nhanh: 打钱 (đả tiền). Ý nghĩa là: thu tiền (nghệ nhân thu tiền người xem thời xưa.), chuyển tiền; thu tiền.
打钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu tiền (nghệ nhân thu tiền người xem thời xưa.), chuyển tiền; thu tiền
卖艺的人向观众收钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打钱
- 打钱 到 离岸 账户 的 界面
- Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 打工仔 辛苦 挣钱
- Thằng nhóc làm thuê vất vả kiếm tiền.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 她 为了 攒钱 打过工
- Cô ấy làm thêm để tích góp tiền.
- 这件 衣服 打折 , 很 省钱
- Bộ quần áo này đang giảm giá, rất tiết kiệm.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
钱›