Đọc nhanh: 扒窃 (bái thiết). Ý nghĩa là: chạy nhanh, để chọn túi, để ăn cắp.
扒窃 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chạy nhanh
to frisk
✪ 2. để chọn túi
to pick pockets
✪ 3. để ăn cắp
to steal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒窃
- 他 很 擅长 音乐 扒 带
- Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.
- 他 正在 进行 扒 带 工作
- Anh ta đang thực hiện công việc ăn cắp.
- 他 扒拉 了 两口 饭 就 跑出去 了
- nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 你 要 夺回 被窃 走 的 公司
- Bạn đang cố gắng lấy lại công ty đã bị đánh cắp khỏi bạn.
- 他 因 偷窃 被 拘
- Anh ta bị bắt giữ vì trộm cắp.
- 他 让 人 以为 是 竞争对手 窃取 产品 资料
- Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扒›
窃›