Đọc nhanh: 打假 (đả giả). Ý nghĩa là: tố cáo sự dối trá của ai đó, để lộ là sai, để chống hàng giả.
打假 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tố cáo sự dối trá của ai đó
to denounce sb's lies
✪ 2. để lộ là sai
to expose as false
✪ 3. để chống hàng giả
to fight counterfeiting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打假
- 暑假 里 打 了 一个月 工
- nghỉ hè làm công một tháng.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 我 打算 趁 五一 放假 的 几天 去 上海 旅游
- Chúng tôi dự định nhân dịp nghỉ lễ mùng 1 tháng 5 đi Thượng Hải du lịch vài ngày.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 我 打算 休 一个 短假
- Tôi định nghỉ một kỳ nghỉ ngắn.
- 我 有 一年 夏天 休假 6 周 专门 去 打高尔夫
- Tôi đã nghỉ sáu tuần vào một mùa hè chỉ để chơi gôn.
- 假期 你 打算 干什么 ?
- Cậu định làm gì trong kỳ nghỉ?
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
打›