Đọc nhanh: 扒粪 (bái phân). Ý nghĩa là: muckraking, để lộ (tham nhũng), để khuấy động vụ bê bối.
扒粪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. muckraking
✪ 2. để lộ (tham nhũng)
to expose (corruption)
✪ 3. để khuấy động vụ bê bối
to stir up scandal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒粪
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 妈妈 做 的 扒 羊肉 真棒
- Thịt cừu hầm mẹ làm thật tuyệt.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
- 那边 有 一大 堆粪
- Đằng kia có một đống phân lớn.
- 圊 粪
- phân bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扒›
粪›