Đọc nhanh: 打呼 (đả hô). Ý nghĩa là: ngáy. Ví dụ : - 打呼哨 huýt còi
打呼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngáy
to snore
- 打 呼哨
- huýt còi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打呼
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他 热情 地 打招呼
- Anh ấy chào hỏi một cách nhiệt tình.
- 你 和 他 打过 招呼 吗
- Bạn đã chào hỏi qua anh ấy chưa?
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
打›