Đọc nhanh: 扑虎儿 (phốc hổ nhi). Ý nghĩa là: ngã phục xuống đất; ngã nhào. Ví dụ : - 摔了个扑虎儿。 té một cái ngã nhào xuống đất.
扑虎儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngã phục xuống đất; ngã nhào
向前扑跌两手着地的动作
- 摔 了 个 扑虎 儿
- té một cái ngã nhào xuống đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑虎儿
- 摔 了 个 扑虎 儿
- té một cái ngã nhào xuống đất.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 打 灯虎 儿
- chơi đố đèn
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 猪瘟 刚 露苗 儿 就 扑灭 了
- dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.
- 热气 扑 脸儿
- hơi nóng phà vào mặt.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
扑›
虎›