扑克 pūkè
volume volume

Từ hán việt: 【phốc khắc】

Đọc nhanh: 扑克 (phốc khắc). Ý nghĩa là: bài tú-lơ-khơ; bài Tây. Ví dụ : - 我是个正派的扑克玩家 Tôi là một người chơi poker tử tế.. - FBI去玩德州扑克罢了 Vì vậy, các đại lý fbi có thể chơi texas giữ chúng.. - 德州扑克要隐退了 Texas hold'em đã chết.

Ý Nghĩa của "扑克" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

扑克 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bài tú-lơ-khơ; bài Tây

一种纸牌,共五十二张,分黑桃、红桃、方块、梅花四种花色,每种有A、K、Q、J、10、9、8、7、6、5、4、3、2各一张,现在一般都另增大王,小王各一张,玩法很多 (英:poker)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 正派 zhèngpài de 扑克 pūkè 玩家 wánjiā

    - Tôi là một người chơi poker tử tế.

  • volume volume

    - ràng FBI wán 德州 dézhōu 扑克 pūkè 罢了 bàle

    - Vì vậy, các đại lý fbi có thể chơi texas giữ chúng.

  • volume volume

    - 德州 dézhōu 扑克 pūkè yào 隐退 yǐntuì le

    - Texas hold'em đã chết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhèng 悠然自得 yōuránzìdé zài wán 扑克 pūkè 爷爷 yéye 退休 tuìxiū hòu de 日子 rìzi 过得 guòdé 悠然自得 yōuránzìdé

    - Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.

  • volume volume

    - 打扑克 dǎpūkè

    - đánh bài tú-lơ-khơ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑克

  • volume volume

    - 打扑克 dǎpūkè

    - đánh bài tú-lơ-khơ

  • volume volume

    - 桥牌 qiáopái 扑克 pūkè 惠斯特 huìsītè dōu shì 纸牌 zhǐpái 游戏 yóuxì

    - Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.

  • volume volume

    - ràng FBI wán 德州 dézhōu 扑克 pūkè 罢了 bàle

    - Vì vậy, các đại lý fbi có thể chơi texas giữ chúng.

  • volume volume

    - 德州 dézhōu 扑克 pūkè yào 隐退 yǐntuì le

    - Texas hold'em đã chết.

  • volume volume

    - 扑克牌 pūkèpái zhōng yāo shì A

    - Trong quân bài poker, một là A.

  • volume volume

    - 打扑克 dǎpūkè 没劲 méijìn

    - Chơi poker không thú vị.

  • volume volume

    - 恰克 qiàkè zài 泰国 tàiguó 清迈 qīngmài wán 扑克 pūkè 比赛 bǐsài shí 赢得 yíngde le

    - Chuck đã thắng nó trong một trò chơi poker ở Chiang Mai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhèng 悠然自得 yōuránzìdé zài wán 扑克 pūkè 爷爷 yéye 退休 tuìxiū hòu de 日子 rìzi 过得 guòdé 悠然自得 yōuránzìdé

    - Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Bū , Pū
    • Âm hán việt: Phác , Phốc
    • Nét bút:一丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QY (手卜)
    • Bảng mã:U+6251
    • Tần suất sử dụng:Cao