Đọc nhanh: 扑克 (phốc khắc). Ý nghĩa là: bài tú-lơ-khơ; bài Tây. Ví dụ : - 我是个正派的扑克玩家 Tôi là một người chơi poker tử tế.. - 让FBI去玩德州扑克罢了 Vì vậy, các đại lý fbi có thể chơi texas giữ chúng.. - 德州扑克要隐退了 Texas hold'em đã chết.
扑克 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài tú-lơ-khơ; bài Tây
一种纸牌,共五十二张,分黑桃、红桃、方块、梅花四种花色,每种有A、K、Q、J、10、9、8、7、6、5、4、3、2各一张,现在一般都另增大王,小王各一张,玩法很多 (英:poker)
- 我 是 个 正派 的 扑克 玩家
- Tôi là một người chơi poker tử tế.
- 让 FBI 去 玩 德州 扑克 罢了
- Vì vậy, các đại lý fbi có thể chơi texas giữ chúng.
- 德州 扑克 要 隐退 了
- Texas hold'em đã chết.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑克
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 让 FBI 去 玩 德州 扑克 罢了
- Vì vậy, các đại lý fbi có thể chơi texas giữ chúng.
- 德州 扑克 要 隐退 了
- Texas hold'em đã chết.
- 扑克牌 中 幺 是 A
- Trong quân bài poker, một là A.
- 打扑克 没劲
- Chơi poker không thú vị.
- 恰克 在 泰国 清迈 玩 扑克 比赛 时 赢得 了 它
- Chuck đã thắng nó trong một trò chơi poker ở Chiang Mai.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
扑›