Đọc nhanh: 扑地 (phác địa). Ý nghĩa là: Đầy đất, chỗ nào cũng có..
扑地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầy đất, chỗ nào cũng có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑地
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 扑腾 扑腾 踏着 雪地 往前走
- bước phịch phịch trên tuyết đi về phía trước.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 他 的 心 扑通 扑通 地 跳
- Tim anh ấy đập thình thịch.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
扑›