Đọc nhanh: 扎针 (trát châm). Ý nghĩa là: châm kim; châm cứu. Ví dụ : - 她今天去医院扎针。 Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.. - 医生教我如何扎针。 Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.. - 我在学习如何扎针。 Tôi đang học cách châm cứu.
扎针 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. châm kim; châm cứu
中医指用特制的金属针刺入一定穴位以治疗疾病
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 我 在 学习 如何 扎针
- Tôi đang học cách châm cứu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎针
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 他 正在 给 病人 扎针
- Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh)
- 针扎 进去 痛得 她 龇牙咧嘴
- Cơn đau do kim tiêm khiến cô nhắn mặt.
- 今天 去 医院 打针
- Hôm nay đi bệnh viên tiêm.
- 我 在 学习 如何 扎针
- Tôi đang học cách châm cứu.
- 他 在 痛苦 中 挣扎 了 很 久
- Anh ấy đã chiến đấu với cơn đau trong một thời gian dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扎›
针›