打针 dǎzhēn
volume volume

Từ hán việt: 【đả châm】

Đọc nhanh: 打针 (đả châm). Ý nghĩa là: chích; tiêm; tiêm thuốc. Ví dụ : - 我讨厌打针。 Tôi ghét tiêm chích.. - 一听到打针她就害怕 Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.. - 我害怕打针。 Tôi sợ tiêm.

Ý Nghĩa của "打针" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打针 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chích; tiêm; tiêm thuốc

把液体药物用注射器注射到有机体内

Ví dụ:
  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn 打针 dǎzhēn

    - Tôi ghét tiêm chích.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 打针 dǎzhēn jiù 害怕 hàipà

    - Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 打针 dǎzhēn

    - Tôi sợ tiêm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 打针 dǎzhēn

    - Hôm nay đi bệnh viên tiêm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打针

✪ 1. 给 + Người/ Vật + 打针

tiêm cho người/ vật

Ví dụ:
  • volume

    - 护士 hùshi gěi 生病 shēngbìng de 老人 lǎorén 打针 dǎzhēn

    - Y tá tiêm thuốc cho ông già ốm yếu.

  • volume

    - 医生 yīshēng gěi 哭闹 kūnào de 孩子 háizi 打针 dǎzhēn

    - Bác sĩ tiêm cho trẻ đang khóc.

✪ 2. Động từ + 打针

làm gì tiêm

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi men 常常 chángcháng 害怕 hàipà 打针 dǎzhēn

    - Trẻ con thường sợ tiêm.

  • volume

    - 明天 míngtiān 需要 xūyào 医院 yīyuàn 打针 dǎzhēn

    - Ngày mai tôi phải đến bệnh viện tiêm.

  • volume

    - 不敢 bùgǎn 一个 yígè 人去 rénqù 打针 dǎzhēn

    - Tôi không dám một mình đi tiêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 打 + 了、着、过、几次+ 针

tiêm qua...

Ví dụ:
  • volume

    - 上周 shàngzhōu le 几次 jǐcì zhēn

    - Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.

  • volume

    - le zhēn 之后 zhīhòu 在家 zàijiā 休息 xiūxī

    - Nghỉ ngơi tại nhà sau khi tiêm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打针

  • volume volume

    - 因患 yīnhuàn 百日咳 bǎirìhāi le 一针 yīzhēn

    - Cô ấy tiêm một mũi vì bị ho gà trăm ngày.

  • volume volume

    - le zhēn 之后 zhīhòu 在家 zàijiā 休息 xiūxī

    - Nghỉ ngơi tại nhà sau khi tiêm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 打针 dǎzhēn

    - Hôm nay đi bệnh viên tiêm.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 打针 dǎzhēn

    - Tôi sợ tiêm.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 一针 yīzhēn 青霉素 qīngméisù

    - Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu le 几次 jǐcì zhēn

    - Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 一个 yígè 人去 rénqù 打针 dǎzhēn

    - Tôi không dám một mình đi tiêm.

  • volume volume

    - de 学术报告 xuéshùbàogào 打算 dǎsuàn 重点 zhòngdiǎn tán 针刺麻醉 zhēncìmázuì zài 脑外科 nǎowàikē 方面 fāngmiàn de 应用 yìngyòng

    - Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao