Đọc nhanh: 扎穿 (trát xuyên). Ý nghĩa là: chích, chọc thủng.
扎穿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chích
to prick
✪ 2. chọc thủng
to puncture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎穿
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 人们 挣扎 在 饥饿线
- Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.
- 她 这身 穿戴 实在 扎眼
- cô ấy ăn mặc thật gai mắt.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 他们 嘲笑 他 的 穿着
- Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.
- 他 仍 在 挣扎 着 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn đang vật lộn để hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扎›
穿›