Đọc nhanh: 扣上 (khấu thượng). Ý nghĩa là: thắt dây an toàn, buộc chặt. Ví dụ : - 把 门扣上。 móc cửa lại.
扣上 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thắt dây an toàn
to buckle up
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
✪ 2. buộc chặt
to fasten
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣上
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
- 我 把 碗 扣 在 桌子 上
- Tôi úp bát lên bàn.
- 绳上 有个 漂亮 扣儿
- Trên dây có một cái nút đẹp.
- 皮靴 固定装置 为 使 滑雪 靴 牢固 而 在 雪橇 上 设置 的 扣 拴
- Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
- 市场 上 的 商品 折扣 严重
- Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường rất nghiêm trọng.
- 掩着 怀 ( 上衣 遮盖着 胸膛 而 不扣 钮扣 )
- mặc áo không gài nút
- 出门 之前 扣 上 纽扣
- Trước khi ra ngoài cài cúc áo vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
扣›