Đọc nhanh: 才名 (tài danh). Ý nghĩa là: tài danh.
才名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài danh
因才学出众而有名气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才名
- 你 要 填写表格 才能 报名
- Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.
- 考试 几儿 才能 报名 ?
- Ngày nào có thể đăng ký thi?
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 她 的 名字 是 才华
- Tên của cô ấy là Tài Hoa.
- 他 的 才华 早已 闻名
- Tài năng của anh ấy đã sớm được nghe danh.
- 这位 名士 才华横溢
- Người nổi tiếng này cực kỳ tài năng.
- 他 因 音乐 才华 而 闻名
- Anh ấy nổi tiếng vì tài năng âm nhạc.
- 这个 班 最少 需要 六名 学生 才 可以 继续 办 下去
- Cần có tối thiểu sáu học sinh để lớp học này tiếp tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
才›