Đọc nhanh: 手锤 (thủ chuỳ). Ý nghĩa là: dùi trống, vồ, búa tay.
手锤 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dùi trống
drumstick
✪ 2. vồ
mallet
✪ 3. búa tay
敲打东西的工具前有铁做的头, 有一个与头垂直的柄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手锤
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
锤›