Đọc nhanh: 手软 (thủ nhuyễn). Ý nghĩa là: mềm tay; non tay; chùn tay; mềm lòng; nhẹ tay; nương tay. Ví dụ : - 我们对敌人绝不能手软。 Chúng ta không được mềm lòng với quân địch.
手软 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mềm tay; non tay; chùn tay; mềm lòng; nhẹ tay; nương tay
形容不忍下手或因心慌而下手不狠
- 我们 对 敌人 绝不能 手软
- Chúng ta không được mềm lòng với quân địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手软
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 我们 对 敌人 绝不能 手软
- Chúng ta không được mềm lòng với quân địch.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 这种 葛绸 手感 柔软
- Loại lụa đay này có cảm giác mềm mại.
- 我 的 手指 接触 那 软膏 之 後 就 疼 起来 了
- Sau khi tôi chạm vào kem mềm đó, ngón tay của tôi bắt đầu đau.
- 他 的 手感 很 柔软
- Tay anh ấy cảm giác rất mềm.
- 我 有 十个 手机软件
- Tôi có mười phần mềm điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
软›