Đọc nhanh: 手球 (thủ cầu). Ý nghĩa là: bóng ném (thể thao), quả bóng (dùng trong môn bóng ném), chạm tay.
手球 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bóng ném (thể thao)
球类运动项目之一球场长方形,比赛时每队上场七人,一个守球门,用手把球掷进对方球门算得分,得分多的获胜
✪ 2. quả bóng (dùng trong môn bóng ném)
手球运动使用的球,形状像足球,但比足球略小
✪ 3. chạm tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手球
- 我 手里 有 煤球
- Trong tay tôi có nắm than.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 劈手 夺过 他 的 球拍
- chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
球›