Đọc nhanh: 手环 (thủ hoàn). Ý nghĩa là: Vòng đeo tay, dây đeo tay. Ví dụ : - 可她戴着医院的手环 Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện
手环 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vòng đeo tay
bracelet
- 可 她 戴 着 医院 的 手环
- Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện
✪ 2. dây đeo tay
wristband
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手环
- 可 她 戴 着 医院 的 手环
- Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện
- 我们 一起 携手 保护环境
- Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
- 让 我们 携手 保护环境
- Hãy cùng nhau bảo vệ môi trường.
- 她 的 女装 配件 包括 项链 、 手镯 和 耳环
- Phụ kiện nữ của cô ấy bao gồm dây chuyền, vòng tay và bông tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
环›