Đọc nhanh: 手勤 (thủ cần). Ý nghĩa là: cần cù chịu khó. Ví dụ : - 手勤脚快。 tháo vát chịu khó.
手勤 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần cù chịu khó
指做事勤快
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手勤
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 勤洗手
- Anh ấy thường xuyên rửa tay.
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 勤洗手 利于 防病
- Rửa tay thường xuyên có lợi cho việc phòng bệnh.
- 他 有 一双 勤劳 的 手
- Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.
- 预防 感冒 的 最好 方法 是 勤洗手 和 穿 暖和 的 衣物
- Phương pháp tốt nhất để phòng ngừa cảm lạnh là thường xuyên rửa tay và mặc ấm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
手›