Đọc nhanh: 手鼓 (thủ cổ). Ý nghĩa là: trống con; trống tay; trống lục lạc. Ví dụ : - 理查德·费曼会打小手鼓 Richard Feynman chơi bongos.
手鼓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trống con; trống tay; trống lục lạc
维吾尔、哈萨克等少数民族的打击乐器,扁圆形,一面蒙皮,周围有金属片或环,常用做舞蹈的伴奏乐器
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手鼓
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 手 背上 暴出 几条 鼓胀 的 青筋
- mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 表扬 是 鼓励 进步 的 手段 , 不是 目的
- Khen ngợi là phương tiện khuyến khích sự tiến bộ chứ không phải là mục đích
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
鼓›