Đọc nhanh: 手婚 (thủ hôn). Ý nghĩa là: Lễ cưới tay; đám cưới tay (kết hôn 7 năm).
手婚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ cưới tay; đám cưới tay (kết hôn 7 năm)
手婚,结婚的第七周年称之为手婚。按每次结婚纪念活动赠送传统规定的礼物的习俗,进而又演化成为各种礼物名称来命名每个婚龄的习惯。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手婚
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 我们 在 办理 离婚 手续
- Chúng tôi đang làm thủ tục ly hôn.
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 她 的 手指 上 戴 着 一枚 订婚戒指
- Cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
手›