Đọc nhanh: 轮式灭火器 (luân thức diệt hoả khí). Ý nghĩa là: Thiết bị dập lửa kiểu tay quay.
轮式灭火器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị dập lửa kiểu tay quay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮式灭火器
- 灭火器
- bình chữa lửa.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 沙土 可以 灭火
- Cát có thể dập tắt lửa.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
式›
火›
灭›
轮›