Đọc nhanh: 手剪 (thủ tiễn). Ý nghĩa là: Cắt tay.
手剪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cắt tay
手剪,剪切用工具。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手剪
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 这 把 手术 剪 很 锋利
- Cái kéo phẫu thuật này rất sắc.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 倒剪 双手
- hai tay bắt chéo sau lưng
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
手›