Đọc nhanh: 扇 (phiến.thiên). Ý nghĩa là: quạt, kích động; xúi giục; xúi bậy (làm điều xấu), tát; vả; quạt; bạt tai. Ví dụ : - 他用书给脸上扇凉。 Anh ta dùng sách quạt lên mặt.. - 他不停地扇扇子。 Anh ấy quạt không ngừng .. - 别扇动他去做坏事。 Đừng xúi giục anh ta làm việc xấu.
扇 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. quạt
摇动扇子或其他薄片,如速空气流动
- 他 用书 给 脸上 扇凉
- Anh ta dùng sách quạt lên mặt.
- 他 不停 地 扇扇子
- Anh ấy quạt không ngừng .
✪ 2. kích động; xúi giục; xúi bậy (làm điều xấu)
鼓动 (别人做不应该做的事)
- 别 扇动 他 去 做 坏事
- Đừng xúi giục anh ta làm việc xấu.
- 他 总是 扇动 别人 去 打架
- Anh ấy luôn luôn xúi người khác đi đánh nhau.
✪ 3. tát; vả; quạt; bạt tai
用手掌打
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. vỗ cánh; đập cánh; vẫy cánh (chim)
鸟抖动翅膀
- 那 只 鸟 在 笼子 里 扇 翅膀
- Con chim vỗ cánh trong lồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扇
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 四 樘 双扇 窗
- bốn bộ cửa sổ hai cánh.
- 别 扇动 他 去 做 坏事
- Đừng xúi giục anh ta làm việc xấu.
- 你 必须 选择 一扇门
- Bạn phải chọn một cánh cửa.
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 你们 班有 几个 电风扇 ?
- Lớp cậu có mấy cái quạt điện?
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扇›