Đọc nhanh: 扁油刷 (biển du xoát). Ý nghĩa là: chổi dẹp quét sơn.
扁油刷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chổi dẹp quét sơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁油刷
- 他 给 木门 刷油
- Anh ấy đang sơn cửa.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 今天 去 史密斯 家 粉刷 了
- Hôm nay sơn nhà Smith.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 两手 油泥 , 黑糊糊 的
- hai tay đầy dầu, đen nhẻm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
扁›
油›