Đọc nhanh: 举首 (cử thủ). Ý nghĩa là: ngẩng.
举首 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngẩng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举首
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn là yêu thích nhất
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
首›