Đọc nhanh: 房顶 (phòng đỉnh). Ý nghĩa là: housetop, mái nhà. Ví dụ : - 他上房顶了 Anh ấy đang ở trên mái nhà.
房顶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. housetop
✪ 2. mái nhà
roof
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房顶
- 房顶 快 完工 了 , 该瓦瓦 了
- Mái nhà làm sắp xong rồi, lợp mái được rồi.
- 雪焘 住 了 房顶
- Tuyết phủ kín mái nhà.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 雨水 糟 了 房顶
- Nước mưa đã làm hỏng mái nhà.
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 挑 顶子 ( 拆修 房顶 )
- dỡ mái nhà để sửa chữa.
- 房子 需要 修理 屋顶
- Ngôi nhà cần phải được sửa chữa mái.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
顶›