房顶 fáng dǐng
volume volume

Từ hán việt: 【phòng đỉnh】

Đọc nhanh: 房顶 (phòng đỉnh). Ý nghĩa là: housetop, mái nhà. Ví dụ : - 他上房顶了 Anh ấy đang ở trên mái nhà.

Ý Nghĩa của "房顶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

房顶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. housetop

✪ 2. mái nhà

roof

Ví dụ:
  • volume volume

    - shàng 房顶 fángdǐng le

    - Anh ấy đang ở trên mái nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房顶

  • volume volume

    - 房顶 fángdǐng kuài 完工 wángōng le 该瓦瓦 gāiwǎwǎ le

    - Mái nhà làm sắp xong rồi, lợp mái được rồi.

  • volume volume

    - 雪焘 xuědào zhù le 房顶 fángdǐng

    - Tuyết phủ kín mái nhà.

  • volume volume

    - shàng 房顶 fángdǐng le

    - Anh ấy đang ở trên mái nhà.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ zāo le 房顶 fángdǐng

    - Nước mưa đã làm hỏng mái nhà.

  • volume volume

    - 檐槽 yáncáo 雨水 yǔshuǐ cóng 房顶 fángdǐng 排走 páizǒu de 水槽 shuǐcáo 装在 zhuāngzài 屋檐 wūyán biān huò 檐下 yánxià

    - Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."

  • volume volume

    - tiāo 顶子 dǐngzǐ ( 拆修 chāixiū 房顶 fángdǐng )

    - dỡ mái nhà để sửa chữa.

  • volume volume

    - 房子 fángzi 需要 xūyào 修理 xiūlǐ 屋顶 wūdǐng

    - Ngôi nhà cần phải được sửa chữa mái.

  • volume volume

    - cóng 自家 zìjiā 房顶 fángdǐng shàng 摔下来 shuāixiàlai

    - Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao