Đọc nhanh: 房荒 (phòng hoang). Ý nghĩa là: Thiếu nhà ở.
房荒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiếu nhà ở
房荒,实质是多数房企主观或客观的停工缓建进行过冬,随着市场存量的进一步消化,长期停工缓建带来的供应断层“危机”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房荒
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 那座 老房子 显得 很 荒凉
- Ngôi nhà cũ trông rất hoang vắng.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
荒›