截然 jiérán
volume volume

Từ hán việt: 【tiệt nhiên】

Đọc nhanh: 截然 (tiệt nhiên). Ý nghĩa là: tuyệt nhiên; dứt khoát; hoàn toàn; rõ ràng; đầy đủ; trọn vẹn; toàn vẹn. Ví dụ : - 截然不同。 hoàn toàn không giống nhau; khác hẳn.. - 普及工作和提高工作是不能截然分开的。 công tác phổ cập và công tác nâng cao dứt khoát không thể tách rời nhau.

Ý Nghĩa của "截然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

截然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyệt nhiên; dứt khoát; hoàn toàn; rõ ràng; đầy đủ; trọn vẹn; toàn vẹn

界限分明,象割断一样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 截然不同 jiéránbùtóng

    - hoàn toàn không giống nhau; khác hẳn.

  • volume volume

    - 普及 pǔjí 工作 gōngzuò 提高 tígāo 工作 gōngzuò shì 不能 bùnéng 截然 jiérán 分开 fēnkāi de

    - công tác phổ cập và công tác nâng cao dứt khoát không thể tách rời nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截然

  • volume volume

    - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • volume volume

    - 一支 yīzhī jiàn 突然 tūrán fēi le 过来 guòlái

    - Một mũi tên đột nhiên bay tới.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - 截然不同 jiéránbùtóng

    - hoàn toàn không giống nhau; khác hẳn.

  • volume volume

    - 两国 liǎngguó de 西南部 xīnánbù shì 截然不同 jiéránbùtóng de

    - Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.

  • volume volume

    - 截链 jiéliàn 作用 zuòyòng shì 可以 kěyǐ 拆开 chāikāi de 链条 liàntiáo 当然 dāngrán 可以 kěyǐ 安装 ānzhuāng

    - Dụng cụ tháo xích, chức năng là để tháo rời dây xích của bạn, tất nhiên nó cũng có thể lắp đặt xích.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高科技 gāokējì 公司 gōngsī 居然 jūrán yòng 这种 zhèzhǒng 古董 gǔdǒng

    - một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.

  • volume volume

    - 普及 pǔjí 工作 gōngzuò 提高 tígāo 工作 gōngzuò shì 不能 bùnéng 截然 jiérán 分开 fēnkāi de

    - công tác phổ cập và công tác nâng cao dứt khoát không thể tách rời nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+10 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Tiệt
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIOG (十戈人土)
    • Bảng mã:U+622A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao