Đọc nhanh: 截瘫 (tiệt than). Ý nghĩa là: liệt nửa người; bán thân bất toại.
✪ 1. liệt nửa người; bán thân bất toại
下肢全部或部分瘫痪,多由脊髓疾病或外伤引起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截瘫
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 半截 粉笔
- nửa viên phấn
- 发送 这个 截图 给 他
- Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
- 医生 只好 截掉 了 他 的 伤口
- Bác sĩ chỉ đành cắt bỏ vết thương của anh ấy.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
瘫›