volume volume

Từ hán việt: 【thích.xúc】

Đọc nhanh: (thích.xúc). Ý nghĩa là: thân thích; họ hàng; người thân; bà con, nỗi buồn; buồn, rìu; búa (binh khí thời xưa). Ví dụ : - 他有很多戚。 Anh ấy có rất nhiều họ hàng.. - 戚来家里做客。 Họ hàng đến nhà làm khách.. - 这些都是戚呀。 Những người này đều là họ hàng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. thân thích; họ hàng; người thân; bà con

亲戚

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō

    - Anh ấy có rất nhiều họ hàng.

  • volume volume

    - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē dōu shì ya

    - Những người này đều là họ hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nỗi buồn; buồn

忧愁; 悲哀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 常怀 chánghuái 戚意 qīyì

    - Trong lòng thường có nỗi buồn.

  • volume volume

    - 眼中 yǎnzhōng yǒu 戚意 qīyì

    - Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 现戚意 xiànqīyì nóng

    - Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. rìu; búa (binh khí thời xưa)

古代兵器,象斧

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 锋利 fēnglì

    - Cái rìu ấy rất sắc bén.

  • volume volume

    - 戚是 qīshì 一种 yīzhǒng 兵器 bīngqì

    - Rìu là một loại binh khí.

✪ 4. họ Thích

(Qī) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓戚 xìngqī

    - Tôi họ Thích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 午后 wǔhòu 他顾 tāgù 亲戚 qīnqī

    - Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.

  • volume volume

    - 那门 nàmén 亲戚 qīnqī cháng lái

    - Người họ hàng đó thường đến.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào 走亲戚 zǒuqīnqī

    - Hôm nay cô ấy sẽ đi thăm họ hàng.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu 拜访 bàifǎng de 亲戚 qīnqī

    - Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.

  • volume volume

    - shì de 远房亲戚 yuǎnfángqīnqī

    - Anh ấy là họ hàng xa của tôi.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 环境质量 huánjìngzhìliàng 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.

  • volume volume

    - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • volume volume

    - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thích , Xúc
    • Nét bút:一ノ丨一一丨ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IHYMF (戈竹卜一火)
    • Bảng mã:U+621A
    • Tần suất sử dụng:Cao