Đọc nhanh: 战将 (chiến tướng). Ý nghĩa là: chiến tướng.
战将 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tướng
能够担任作战任务的将领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战将
- 我队 在 决赛 中将 迎战 欧洲 劲旅
- Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 将军 下达 了 作战 号令
- Tướng quân ra lệnh chiến đấu.
- 欧州 上空 乌云密布 , 战争 即将 爆发
- Mây đen trên trời Âu, chiến tranh sắp nổ ra
- 这位 虎将 战功 赫赫
- Vị dũng tướng này có chiến công hiển hách.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
战›