Đọc nhanh: 战旗 (chiến kì). Ý nghĩa là: một lá cờ chiến tranh, biểu ngữ quân đội.
战旗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một lá cờ chiến tranh
a war flag
✪ 2. biểu ngữ quân đội
an army banner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战旗
- 世界大战
- đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
旗›