Đọc nhanh: 截稿 (tiệt cảo). Ý nghĩa là: (của một tờ báo) để ngừng chấp nhận các bài viết đến.
截稿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một tờ báo) để ngừng chấp nhận các bài viết đến
(of a newspaper) to stop accepting incoming articles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截稿
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 他 把 玉米 稿 收集 起来
- Anh ấy thu thập thân cây ngô.
- 他 完成 了 论文 的 初稿
- Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.
- 稿件 截止 日期 是 什么 时候 ?
- Hạn nộp bản thảo là khi nào?
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
稿›