Đọc nhanh: 战表 (chiến biểu). Ý nghĩa là: thư khiêu chiến; thư tuyên chiến; chiến thư (thường dùng trong tiểu thuyết, kịch). Ví dụ : - 下战表 hạ chiến thư.. - 市篮球队已经递来了战表。 đội bóng rổ của thành phố đã đưa thư mời đấu giao lưu.
战表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư khiêu chiến; thư tuyên chiến; chiến thư (thường dùng trong tiểu thuyết, kịch)
向敌方宣战或挑战的文书 (多见于旧小说、戏曲)
- 下 战表
- hạ chiến thư.
- 市 篮球队 已经 递来 了 战表
- đội bóng rổ của thành phố đã đưa thư mời đấu giao lưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战表
- 下 战表
- hạ chiến thư.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 他 在 战斗 中 表现 果敢
- Anh ấy thể hiện sự quả cảm trong trận chiến.
- 虽然 战平 , 但 球员 们 表现出色
- Mặc dù hòa, các cầu thủ đã thi đấu xuất sắc.
- 市 篮球队 已经 递来 了 战表
- đội bóng rổ của thành phố đã đưa thư mời đấu giao lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
表›