Đọc nhanh: 战局 (chiến cục). Ý nghĩa là: chiến cuộc; tình hình chiến tranh; tình hình chiến sự. Ví dụ : - 扭转战局 xoay chuyển chiến cuộc; thay đổi tình hình chiến tranh.
战局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến cuộc; tình hình chiến tranh; tình hình chiến sự
某一时期或某一地区的战争局势
- 扭转 战局
- xoay chuyển chiến cuộc; thay đổi tình hình chiến tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战局
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 扭转 战局
- xoay chuyển chiến cuộc; thay đổi tình hình chiến tranh.
- 强大 的 联盟 改变 战局
- Liên minh hùng mạnh thay đổi cục diện trận đấu.
- 一家 邮局
- Một toà bưu điện
- 战争 升级 让 世界 局势 紧张
- Chiến tranh leo thang làm tình hình thế giới căng thẳng.
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 下 一局 激烈 的 棋
- Chơi một ván cờ gay cấn.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
战›