Đọc nhanh: 战力 (chiến lực). Ý nghĩa là: khả năng quân sự, sức mạnh quân sự, Sức mạnh quân sự.
战力 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng quân sự
military capability
✪ 2. sức mạnh quân sự
military power
✪ 3. Sức mạnh quân sự
military strength
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战力
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 该 地区 的 中立国 为 结束 战争 作出 了 努力
- Các quốc gia trung lập trong khu vực đã nỗ lực để chấm dứt cuộc chiến.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
战›