Đọc nhanh: 或有费 (hoặc hữu phí). Ý nghĩa là: Lệ phí đột xuất.
或有费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lệ phí đột xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 或有费
- 今天 有 免费 吗 ?
- Hôm nay có miễn phí không?
- 他 的 努力 简直 都 没有 白费
- Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 公司 报销 所有 的 差旅费
- Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.
- 今天 或者 有风 , 或者 有雨
- Hôm nay trời hoặc là có gió hoặc là có mưa.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 你 一定 要 好好学习 , 不能 偷懒 。 世界 上 没有 免费 的 午餐
- Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
或›
有›
费›