我俩 wǒ liǎ
volume volume

Từ hán việt: 【ngã lưỡng】

Đọc nhanh: 我俩 (ngã lưỡng). Ý nghĩa là: đôi ta. Ví dụ : - 我俩都是平生第一次去海上旅游。 Đây là lần đầu tiên cả hai chúng tôi đi du lịch bằng đường biển.. - 我俩约好了明天去申领结婚证! Chúng ta đã hẹn ngày mai đi xin giấy đăng ký kết hôn!

Ý Nghĩa của "我俩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我俩 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đôi ta

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我俩 wǒliǎ dōu shì 平生 píngshēng 第一次 dìyīcì 海上 hǎishàng 旅游 lǚyóu

    - Đây là lần đầu tiên cả hai chúng tôi đi du lịch bằng đường biển.

  • volume volume

    - 我俩 wǒliǎ yuē hǎo le 明天 míngtiān 申领 shēnlǐng 结婚证 jiéhūnzhèng

    - Chúng ta đã hẹn ngày mai đi xin giấy đăng ký kết hôn!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我俩

  • volume volume

    - shì 哥们儿 gēmener liǎ rén hǎo 无话不说 wúhuàbùshuō

    - anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 彼此 bǐcǐ hěn 信任 xìnrèn 对方 duìfāng

    - Cả hai chúng tôi rất tin tưởng nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ zuò 什么 shénme qǐng fēn

    - hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 不太熟 bùtàishú zhǐ 见面 jiànmiàn 打个招呼 dǎgèzhāohu 没有 méiyǒu guò guò 话儿 huàér

    - hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 之间 zhījiān le 几个 jǐgè rén

    - Giữa hai chúng tôi cách nhau vài người.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 五个 wǔgè chī le liǎ chī le sān

    - Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 一起 yìqǐ 过去 guòqù ba

    - Cả hai chúng ta cùng đi qua đó đi.

  • volume volume

    - 同一个 tóngyígè 技俩 jìliǎng 不用 bùyòng 两次 liǎngcì

    - Tôi không bao giờ sử dụng cùng một thủ thuật hai lần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎ , Liǎng
    • Âm hán việt: Lưỡng
    • Nét bút:ノ丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMOB (人一人月)
    • Bảng mã:U+4FE9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao