Đọc nhanh: 我俩 (ngã lưỡng). Ý nghĩa là: đôi ta. Ví dụ : - 我俩都是平生第一次去海上旅游。 Đây là lần đầu tiên cả hai chúng tôi đi du lịch bằng đường biển.. - 我俩约好了,明天去申领结婚证! Chúng ta đã hẹn ngày mai đi xin giấy đăng ký kết hôn!
我俩 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đôi ta
- 我俩 都 是 平生 第一次 去 海上 旅游
- Đây là lần đầu tiên cả hai chúng tôi đi du lịch bằng đường biển.
- 我俩 约 好 了 , 明天 去 申领 结婚证 !
- Chúng ta đã hẹn ngày mai đi xin giấy đăng ký kết hôn!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我俩
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 我们 俩 彼此 很 信任 对方
- Cả hai chúng tôi rất tin tưởng nhau.
- 我们 俩 做 什么 , 请 你 吩
- hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 我们 俩 之间 隔 了 几个 人
- Giữa hai chúng tôi cách nhau vài người.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 我们 俩 一起 过去 吧
- Cả hai chúng ta cùng đi qua đó đi.
- 同一个 技俩 我 不用 两次
- Tôi không bao giờ sử dụng cùng một thủ thuật hai lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俩›
我›