成语 chéngyǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thành ngữ】

Đọc nhanh: 成语 (thành ngữ). Ý nghĩa là: thành ngữ. Ví dụ : - 他喜欢学习成语。 Anh ấy thích học thành ngữ.. - 成语很有趣也很难懂。 Thành ngữ rất thú vị nhưng cũng rất khó hiểu.. - 这个成语的意思是什么? Ý nghĩa của thành ngữ này là gì?

Ý Nghĩa của "成语" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

成语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành ngữ

人们相沿习用的意义完整、表达精炼、含义丰富的固定短语。汉语成语多为四字格

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 学习 xuéxí 成语 chéngyǔ

    - Anh ấy thích học thành ngữ.

  • volume volume

    - 成语 chéngyǔ hěn 有趣 yǒuqù hěn 难懂 nándǒng

    - Thành ngữ rất thú vị nhưng cũng rất khó hiểu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 成语 chéngyǔ de 意思 yìsī shì 什么 shénme

    - Ý nghĩa của thành ngữ này là gì?

  • volume volume

    - 他会用 tāhuìyòng 很多 hěnduō 成语 chéngyǔ

    - Anh ấy biết dùng nhiều thành ngữ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 成语 chéngyǔ hěn 常见 chángjiàn

    - Thành ngữ này rất thường gặp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成语

✪ 1. Động từ + 成语

Ví dụ:
  • volume

    - zài xué 成语 chéngyǔ ma

    - Bạn đang học thành ngữ?

  • volume

    - 使用 shǐyòng 很多 hěnduō 成语 chéngyǔ

    - Cô ấy sử dụng rất nhiều thành ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成语

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 成人 chéngrén 学校 xuéxiào 补习 bǔxí 法语 fǎyǔ dào shí hǎo ràng 他们 tāmen 大吃一惊 dàchīyījīng

    - Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.

  • volume volume

    - qǐng zhè 本书 běnshū 翻译成 fānyìchéng 越南语 yuènányǔ

    - Hãy dịch quyển sách này sang tiếng Việt.

  • volume volume

    - 他会用 tāhuìyòng 很多 hěnduō 成语 chéngyǔ

    - Anh ấy biết dùng nhiều thành ngữ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 学习 xuéxí 成语 chéngyǔ

    - Anh ấy thích học thành ngữ.

  • volume volume

    - ` shuō 我要 wǒyào lái . ' zài 间接 jiànjiē 引语 yǐnyǔ zhōng 变成 biànchéng shuō yào lái .'

    - "Anh ta nói: 'Tôi sẽ đến'." trong giọng gián tiếp trở thành "Anh ta nói rằng anh ta sẽ đến."

  • volume volume

    - 成语 chéngyǔ hěn 有趣 yǒuqù hěn 难懂 nándǒng

    - Thành ngữ rất thú vị nhưng cũng rất khó hiểu.

  • volume volume

    - 英语 yīngyǔ 现已 xiànyǐ 成为 chéngwéi 世界 shìjiè shàng 许多 xǔduō 国家 guójiā de 通用 tōngyòng 语言 yǔyán le

    - Tiếng Anh hiện đã trở thành ngôn ngữ chung của một số quốc gia trên thế giới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 一周 yīzhōu 时间 shíjiān jiào 速成 sùchéng 英语课程 yīngyǔkèchéng 几天 jǐtiān 可真 kězhēn 紧张 jǐnzhāng

    - "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao