Đọc nhanh: 成语 (thành ngữ). Ý nghĩa là: thành ngữ. Ví dụ : - 他喜欢学习成语。 Anh ấy thích học thành ngữ.. - 成语很有趣也很难懂。 Thành ngữ rất thú vị nhưng cũng rất khó hiểu.. - 这个成语的意思是什么? Ý nghĩa của thành ngữ này là gì?
成语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành ngữ
人们相沿习用的意义完整、表达精炼、含义丰富的固定短语。汉语成语多为四字格
- 他 喜欢 学习 成语
- Anh ấy thích học thành ngữ.
- 成语 很 有趣 也 很 难懂
- Thành ngữ rất thú vị nhưng cũng rất khó hiểu.
- 这个 成语 的 意思 是 什么 ?
- Ý nghĩa của thành ngữ này là gì?
- 他会用 很多 成语
- Anh ấy biết dùng nhiều thành ngữ.
- 这个 成语 很 常见
- Thành ngữ này rất thường gặp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成语
✪ 1. Động từ + 成语
- 你 在 学 成语 吗
- Bạn đang học thành ngữ?
- 她 使用 很多 成语
- Cô ấy sử dụng rất nhiều thành ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成语
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 请 把 这 本书 翻译成 越南语
- Hãy dịch quyển sách này sang tiếng Việt.
- 他会用 很多 成语
- Anh ấy biết dùng nhiều thành ngữ.
- 他 喜欢 学习 成语
- Anh ấy thích học thành ngữ.
- ` 他 说 我要 来 . ' 在 间接 引语 中 变成 ` 他 说 他 要 来 .'
- "Anh ta nói: 'Tôi sẽ đến'." trong giọng gián tiếp trở thành "Anh ta nói rằng anh ta sẽ đến."
- 成语 很 有趣 也 很 难懂
- Thành ngữ rất thú vị nhưng cũng rất khó hiểu.
- 英语 现已 成为 世界 上 许多 国家 的 通用 语言 了
- Tiếng Anh hiện đã trở thành ngôn ngữ chung của một số quốc gia trên thế giới.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
语›