Đọc nhanh: 成汉 (thành hán). Ý nghĩa là: Thành Hán của mười sáu vương quốc (304-347).
成汉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành Hán của mười sáu vương quốc (304-347)
Cheng Han of the Sixteen Kingdoms (304-347)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成汉
- 译成 汉文
- dịch sang Hán ngữ
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 接下来 变成 羊驼 汉堡
- Sau đó là bánh mì kẹp thịt alpaca.
- 汉朝 有 很多 伟大成就
- Nhà Hán có nhiều thành tựu vĩ đại.
- 我 希望 成为 一个 汉语 老师
- Tôi hi vọng có thể trở thành giáo viên tiếng Trung.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 胜利 的 意思 是 取得成功
- “Chiến thắng” có nghĩa là đạt được thành công.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
汉›