Đọc nhanh: 成报 (thành báo). Ý nghĩa là: Sing Pao Tin tức hàng ngày. Ví dụ : - 为了完成报告我打算熬夜不睡。 Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
成报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sing Pao Tin tức hàng ngày
Sing Pao Daily News
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成报
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 谎报 成绩
- báo cáo sai thành tích
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 他们 刚刚 完成 季度 报表
- Họ vừa hoàn thành báo cáo quý.
- 我 向 客户 汇报 项目 成果
- Tôi báo cáo kết quả dự án với khách hàng.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 我们 需要 提前完成 这份 报告
- Chúng ta cần hoàn thành báo cáo này sớm hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
报›