成实宗 chéng shí zōng
volume volume

Từ hán việt: 【thành thực tôn】

Đọc nhanh: 成实宗 (thành thực tôn). Ý nghĩa là: Trường phái Phật giáo Satyasiddhi.

Ý Nghĩa của "成实宗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

成实宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trường phái Phật giáo Satyasiddhi

Satyasiddhi school of Buddhism

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成实宗

  • volume volume

    - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • volume volume

    - 摩门教 móménjiào pài shì 1830 nián zài 美国 měiguó 成立 chénglì de 一个 yígè 宗教团体 zōngjiàotuántǐ

    - Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.

  • volume volume

    - 其实 qíshí 自己 zìjǐ yòu 何尝 hécháng 不是 búshì 变成 biànchéng le lìng 一个 yígè rén

    - Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác

  • volume volume

    - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • volume volume

    - 巧思 qiǎosī 妙想 miàoxiǎng chū 灵感 línggǎn 实践 shíjiàn 探索 tànsuǒ chū 成果 chéngguǒ

    - Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 顺利完成 shùnlìwánchéng 心里 xīnli jiù 踏实 tāshi le

    - Kế hoạch hoàn thành thuận lợi tôi mới thấy nhẹ nhõm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 实验 shíyàn hěn 成功 chénggōng

    - Cuộc thử nghiệm hôm nay rất thành công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 踏实 tāshi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao