Đọc nhanh: 前套后套 (tiền sáo hậu sáo). Ý nghĩa là: Ốp trước; ốp sau.
前套后套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ốp trước; ốp sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前套后套
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 一副 手套
- Một đôi găng tay.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 视频 中 三名 女性 要 上 缠 着 外套 目视 前方
- Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.
- 目前 中国 武术竞赛 化 项目 只有 两类 , 套路 和 散打
- Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
套›