volume volume

Từ hán việt: 【hí.hý.hô.huy.hi】

Đọc nhanh: (hí.hý.hô.huy.hi). Ý nghĩa là: hí kịch; tạp kỹ; trò; kịch; bộ phim, trò chơi, trêu; nói đùa; trêu đùa; giễu cợt. Ví dụ : - 今晚这场戏演得很精采。 Vở kịch tối nay diễn rất hay.. - 我们一起玩儿游戏。 Chúng ta cùng chơi trò chơi.. - 玩这种戏很有趣。 Chơi loại trò chơi này rất thú vị.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hí kịch; tạp kỹ; trò; kịch; bộ phim

戏剧,也指杂技

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 这场 zhèchǎng 戏演 xìyǎn 很精采 hěnjīngcǎi

    - Vở kịch tối nay diễn rất hay.

✪ 2. trò chơi

游戏;娱乐活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 玩儿 wáner 游戏 yóuxì

    - Chúng ta cùng chơi trò chơi.

  • volume volume

    - wán 这种 zhèzhǒng hěn 有趣 yǒuqù

    - Chơi loại trò chơi này rất thú vị.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trêu; nói đùa; trêu đùa; giễu cợt

开玩笑;嘲弄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别戏 biéxì le

    - Đừng trêu tôi nữa.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 戏说 xìshuō 一些 yīxiē 幽默 yōumò 的话 dehuà

    - Anh ấy luôn nói những lời trêu đùa hài hước.

✪ 2. chơi; nô đùa; đùa nghịch

玩耍;嬉戏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi zài 公园 gōngyuán 戏耍 xìshuǎ

    - Trẻ em đang chơi trong công viên.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 嬉闹 xīnào

    - Tôi thích cùng bạn bè nô đùa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số từ + 场/部... + 戏

Bao nhiều vở kịch

Ví dụ:
  • volume

    - 三场 sānchǎng

    - 3 vở kịch.

  • volume

    - 表演 biǎoyǎn le 一部 yībù

    - Anh ấy biểu diễn 1 vở kịch.

✪ 2. Động từ + 戏

Làm gì đấy với kịch

Ví dụ:
  • volume

    - zài 演戏 yǎnxì

    - Cô ấy đang diễn kịch.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn

    - Tôi thích xem kịch.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 戏 vs 戏剧

Giải thích:

"" là từ đa nghĩa, chứa đựng nghĩa "戏剧", nhưng nó còn có những nghĩa khác mà "戏剧" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 骗人 piànrén de 把戏 bǎxì

    - chiêu lừa bịp

  • volume volume

    - 不会 búhuì 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy không biết chơi game.

  • volume volume

    - 于戏 wūhū 此事 cǐshì zěn 如此 rúcǐ 艰难 jiānnán

    - Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 开心 kāixīn 游戏 yóuxì

    - Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱戏 chàngxì 偏要 piānyào chàng zhè 不是 búshì 强人所难 qiǎngrénsuǒnán ma

    - anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?

  • volume volume

    - cóng 五岁 wǔsuì jiù 跟着 gēnzhe 师傅 shīfu xué 唱戏 chàngxì le

    - Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.

  • volume volume

    - cóng 这个 zhègè 时候 shíhou 他们 tāmen de 演戏 yǎnxì 计划 jìhuà jiù 开始 kāishǐ le

    - Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.

  • volume volume

    - 一整天 yīzhěngtiān dōu 在家 zàijiā 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao