Đọc nhanh: 戏 (hí.hý.hô.huy.hi). Ý nghĩa là: hí kịch; tạp kỹ; trò; kịch; bộ phim, trò chơi, trêu; nói đùa; trêu đùa; giễu cợt. Ví dụ : - 今晚这场戏演得很精采。 Vở kịch tối nay diễn rất hay.. - 我们一起玩儿游戏。 Chúng ta cùng chơi trò chơi.. - 玩这种戏很有趣。 Chơi loại trò chơi này rất thú vị.
戏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hí kịch; tạp kỹ; trò; kịch; bộ phim
戏剧,也指杂技
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
✪ 2. trò chơi
游戏;娱乐活动
- 我们 一起 玩儿 游戏
- Chúng ta cùng chơi trò chơi.
- 玩 这种 戏 很 有趣
- Chơi loại trò chơi này rất thú vị.
戏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trêu; nói đùa; trêu đùa; giễu cợt
开玩笑;嘲弄
- 别戏 我 了
- Đừng trêu tôi nữa.
- 他 总是 戏说 一些 幽默 的话
- Anh ấy luôn nói những lời trêu đùa hài hước.
✪ 2. chơi; nô đùa; đùa nghịch
玩耍;嬉戏
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 我 喜欢 和 朋友 一起 嬉闹
- Tôi thích cùng bạn bè nô đùa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 戏
✪ 1. Số từ + 场/部... + 戏
Bao nhiều vở kịch
- 三场 戏
- 3 vở kịch.
- 他 表演 了 一部 戏
- Anh ấy biểu diễn 1 vở kịch.
✪ 2. Động từ + 戏
Làm gì đấy với kịch
- 她 在 演戏
- Cô ấy đang diễn kịch.
- 我 喜欢 看 戏
- Tôi thích xem kịch.
So sánh, Phân biệt 戏 với từ khác
✪ 1. 戏 vs 戏剧
"戏" là từ đa nghĩa, chứa đựng nghĩa "戏剧", nhưng nó còn có những nghĩa khác mà "戏剧" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏
- 骗人 的 把戏
- chiêu lừa bịp
- 他 不会 玩游戏
- Anh ấy không biết chơi game.
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 他们 在 公园 开心 游戏
- Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
- 他 一整天 都 在家 玩游戏
- Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›