Đọc nhanh: 懒猴 (lãn hầu). Ý nghĩa là: con cù lần; con lười.
懒猴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con cù lần; con lười
猴的一种,比家猫略小,头圆,耳小,眼大而圆,四肢粗短,白天在树上睡觉,夜间活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒猴
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 他 整天 睡懒觉 !
- Anh ta ngủ nướng cả ngày!
- 他 很 懒惰
- Anh ấy rất lười biếng.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懒›
猴›