Đọc nhanh: 分之 (phân chi). Ý nghĩa là: chỉ ra một phần nhỏ, phần trăm (%). Ví dụ : - 现在农村面貌焕然, 百分之九十的人生活改善了。 Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.. - 这条项链的含金量高达百分之八十。 Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.. - 天才是百分之一的灵感加上百分之九十九的努力。 Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
分之 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ ra một phần nhỏ
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 超过 四分之一 的 受访者 表示 想 做 丁克 族
- Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"
- 我国 国旗 的 宽 是 长 的 三分之二
- chiều rộng quốc kỳ nước ta bằng hai phần ba chiều dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. phần trăm (%)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分之
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
分›